language_has_been_selected = Tiếng Anh đã được chọn. skip_installer = Bạn có muốn bỏ qua hướng dẫn set-up? welcome_to_pocketmine = Chào mừng tới PocketMine-MP!\nTrước khi bắt đầu, bạn phải chấp nhận hợp đồng. \nPocketMine-MP được hợp đồng bởi LGPL License,\nbạn có thể đọc file LICENSE trong thư mục này. accept_license = Bạn có chấp nhận hợp đồng ? you_have_to_accept_the_license = Bạn phải chấp nhận LGPL license để sử dụng PocketMine-MP setting_up_server_now = Bạn sẽ bắt đầu set up server của bạn ngay. default_values_info = Nếu bạn không muốn đổi giá trị mặc định, nhấn Enter. server_properties = Bạn có thể chỉnh sửa lại vào file server.properties . name_your_server = Đặt tên server port_warning = Không được đổi giá trị port mặc định nếu đây là server đầu tiên của bạn. server_port = Server port invalid_port = Server port không đúng ram_warning = RAM là tất cả bộ nhớ mà PocketMine-MP sẽ sử dụng. 128/256 MB là cần thiết server_ram = Server RAM theo MB gamemode_info = Chọn Creative (1) hoặc Survival (0) default_gamemode = Chế độ mặc định max_players = Giới hạn lượng người chơi spawn_protection_info = Spawn protection không cho phép đặt/đập trong khu vực hồi sinh trừ OPs spawn_protection = Mở Spawn protection? op_info = OP là chủ/quản lí server. OPs có nhiều quyền hạn hơn người thường op_who = Tên OP (ví dụ, tên bạn) op_warning = Bạn có thể thêm OP bằng lệnh /op whitelist_info = White-list chỉ cho người có phép của quản lí tham gia. whitelist_enable = Bạn có muốn bật white-list? whitelist_warning = Bạn sẽ phải thêm người chơi vào white-list